Có 1 kết quả:
措施 thố thi
Từ điển trích dẫn
1. Phương pháp, biện pháp (giải quyết vấn đề). ◇Hoàng Viễn Dung 黃遠庸: “Kì sở thố thi nãi vô nhất bất phật ư dân tình, tốt chí sĩ dân phẫn nộ, phiên thuộc li bạn” 其所措施乃無一不怫於民情, 卒至士民憤怒, 藩屬離叛 (Thổ Nhĩ Kì chi chánh biến 土耳其之政變).
2. Thực thi, thi hành. ◎Như: “thố thi đắc đương” 措施得當.
2. Thực thi, thi hành. ◎Như: “thố thi đắc đương” 措施得當.
Bình luận 0